🔍
Search:
ĐEN TỐI
🌟
ĐEN TỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
색이 불빛이 없는 밤하늘과 같이 어둡고 짙다.
1
ĐEN:
Màu tối và sẫm như bầu trời đêm không có ánh đèn.
-
2
법에 어긋나거나 바람직하지 않다.
2
ĐEN TỐI:
Trái với luật pháp hay không đúng đắn.
-
3
희망이 없고 우울하다.
3
U ÁM:
Không có hy vọng và u uất.
-
Tính từ
-
1
사물이 보이지 않을 만큼 아주 어둡다.
1
TỐI MỊT:
Rất tối đến mức không nhìn thấy sự vật.
-
2
마음이 엉큼하고 음흉하다.
2
ĐEN TỐI:
Lòng dạ nham hiểm và gian tham.
-
-
1
마음 속에 음흉하고 나쁜 생각을 가지다.
1
LÒNG DẠ ĐEN TỐI:
Trong lòng đen tối và có suy nghĩ xấu.
-
Danh từ
-
1
음흉하고 나쁜 욕심이 많은 마음.
1
TÂM ĐỊA ĐEN TỐI:
Tâm hồn tham lam và nham hiểm.
-
-
1
정직하지 못한 마음이나 계획을 가지고 욕심을 채우다.
1
LÒNG DẠ ĐEN TỐI:
Có tâm ý hay kế hoạch không chính trực, thỏa mãn lòng tham.
-
-
1
사람의 일은 미리 짐작할 수 없다는 말.
1
(TRƯỚC MẮT ĐEN TỐI):
Công việc của con người không thể dự đoán trước.
-
Danh từ
-
1
근거가 없는 이야기를 만들어 내어 상대에게 피해를 주고 혼란과 무질서를 일으키는 정치적인 활동.
1
SỰ TUYÊN TRUYỀN ĐEN TỐI:
Hoạt động chính trị dựng nên câu chuyện không có căn cứ, làm cho đối phương bị thiệt hại, gây nên hỗn loạn và mất trật tự.
-
Định từ
-
1
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는.
1
MANG TÍNH ĐEN TỐI, MANG TÍNH NGẤM NGẦM:
Mang tính giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
Danh từ
-
1
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는 것.
1
TÍNH ĐEN TỐI, TÍNH NGẤM NGẦM, TÍNH NGẦM:
Việc giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
Danh từ
-
1
동양 철학에서, 소극적이고 수동적인 음에 속하는 성질.
1
TÍNH ÂM:
Tính chất thuộc âm mang tính tiêu cực và thụ động trong triết học Phương Đông.
-
2
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감춤.
2
SỰ NGẤM NGẦM, TÍNH ĐEN TỐI:
Sự giấu diếm một cách bí mật mà không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
3
검사를 한 결과 몸에 어떤 성분이나 병이 없거나, 일정 기준 이하라고 밝혀지는 일.
3
ÂM TÍNH:
Việc kết quả kiểm tra là trong cơ thể không có bệnh tật hay thành phần nào đó hoặc là dưới mức tiêu chuẩn nhất định, được làm sáng tỏ.
-
☆
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 까맣다.
1
ĐEN HUYỀN, ĐEN NGÒM, ĐEN THUI:
Màu sắc rất đen.
-
2
거리나 시간 등이 매우 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa.
-
3
기억이나 아는 것이 전혀 없다.
3
QUÊN BẴNG, QUÊN BÉNG:
Hoàn toàn không nhớ hay biết.
-
4
셀 수 없이 많다.
4
ĐÔNG NGHỊT:
Nhiều không thể đếm nổi.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... mờ ám.
-
Tính từ
-
1
빛깔이 매우 짙게 까맣다.
1
ĐEN THUI, ĐEN NGÒM:
Màu đen rất đậm.
-
2
거리나 시간 등이 아득할 정도로 아주 멀다.
2
VỜI VỢI, THĂM THẲM:
Khoảng cách hay thời gian rất xa xôi.
-
3
기억이나 아는 것이 아주 전혀 없다.
3
SẠCH, HẾT:
Hoàn toàn không nhớ hoặc biết gì cả.
-
4
셀 수 없이 매우 많다.
4
ĐEN KỊT, XÚM XÍT, XÚM ĐÔNG XÚM ĐỎ:
Rất nhiều không thể đếm được.
-
5
(비유적으로) 마음이나 행실 등이 매우 앙큼하다.
5
ĐEN TỐI:
(cách nói ẩn dụ) Lòng dạ hay hành vi... rất mờ ám.
🌟
ĐEN TỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
검은 장막.
1.
MÀN ĐEN:
Tấm bạt màu đen.
-
2.
(비유적으로) 겉으로 드러나지 않은 음흉한 속사정.
2.
BỨC MÀN ĐEN, BỨC MÀN BÍ MẬT:
(cách nói ẩn dụ) Nội tình đen tối không bộc lộ ra bên ngoài.
-
-
1.
마음 속에 음흉하고 나쁜 생각을 가지다.
1.
LÒNG DẠ ĐEN TỐI:
Trong lòng đen tối và có suy nghĩ xấu.
-
☆
Danh từ
-
1.
분위기, 행동, 마음 등이 잘못되거나 어둡지 않고 올바름.
1.
SỰ LÀNH MẠNH, SỰ TRONG SÁNG:
Bầu không khí, hành động, tâm hồn đúng đắn, không đen tối hay sai trái.